Mẫu bảng kê chi tiền theo quyết định 48 và TT 200
Bảng kê chi tiền là bảng liệt kê các khoản tiền đã chi, làm căn cứ quyết toán các khoản tiền đã chi và ghi sổ kế toán.
1. Mẫu bảng kê chi tiền theo thông tư 200: Mẫu số 09 – TT
Đơn vi: CÔNG TY ACC VIỆT NAM
Bộ phận:………. |
Mẫu số: 09 – TT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG KÊ CHI TIỀN
Ngày …tháng …năm ….
Họ và tên người chi: ……………………………………………………………………………………….
Bộ phận (hoặc địa chỉ): ……………………………………………………………………………………
Chi cho công việc: ………………………………………………………………………………………….
STT |
Chứng từ |
Nội dung chi |
Số tiền |
Số hiệu |
Ngày, tháng |
A |
B |
C |
D |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
Số tiền băng chữ: …………………………………………………………………………………………….
(Kèm theo …. chứng từ gốc).
Người lập bảng kê
(Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) |
Người duyệt
(Ký, họ tên) |
|
2. Mẫu bảng kê chi tiền theo quyết định 48: Mẫu số 09 – TT
Đơn vi: CÔNG TY ACC VIỆT NAM
Bộ phận:………. |
Mẫu số: 09 – TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢNG KÊ CHI TIỀN
Ngày …tháng …năm ….
Họ và tên người chi: ……………………………………………………………………………………….
Bộ phận (hoặc địa chỉ): ……………………………………………………………………………………
Chi cho công việc: ………………………………………………………………………………………….
STT |
Chứng từ |
Nội dung chi |
Số tiền |
Số hiệu |
Ngày, tháng |
A |
B |
C |
D |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
Số tiền băng chữ: …………………………………………………………………………………………….
(Kèm theo …. chứng từ gốc).
Người lập bảng kê
(Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) |
Người duyệt
(Ký, họ tên) |
|
* Hướng dẫn cách viết bảng kê chi tiền:
Góc trên bên trái ghi rõ tên đơn vị. Phần đầu ghi rõ họ tên, bộ phận, địa chỉ của người chi tiền và ghi rõ nội dung chi cho công việc gì.
– Cột A,B,C,D ghi rõ số thứ tự, số hiệu, ngày, tháng chứng từ và diễn giải nội dung chi của từng chứng từ.
– Cột 1: Ghi số tiền.
Bảng kê chi tiền phải ghi rõ tổng số tiền bằng chữ và số chứng từ gốc đính kèm.
Bảng kê chi tiền được lập thành 2 bản:
– 1 bản lưu ở thủ quỹ.
– 1 bản lưu ở kế toán quỹ.
2017/06/9Thể loại : Kế toán tiền lương 、KẾ TOÁN TỔNG HỢPTab :