Theo quy định tại Điều 45 Luật đầu tư năm 2005, Doanh nghiệp 100% vốn Việt Nam phải thực hiện thủ tục đăng ký đầu tư đối với các dự án sau:
I. Hồ sơ đăng ký:
Tùy vào đặc thù kinh tế và địa lý của từng địa phương mà UBND cấp tỉnh, thành phố Trung ương có sự quy định khác nhau. Tuy nhiên, về cơ bản, nhà đầu tư cần chuẩn bị các tài liệu sau:
Dự án đầu tư | Quy mô dự án | Dưới 15 tỷ đồng Việt Nam | 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam | 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên |
Không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Doanh nghiệp trong nước | Không phải đăng ký | Đăng ký đầu tư | Thẩm tra đầu tư |
Doanh nghiệp nước ngoài | Đăng ký đầu tư | Đăng ký đầu tư | Thẩm tra đầu tư | |
Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và thuộc Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | Doanh nghiệp trong nước và nước ngoài | Đăng ký đầu tư | Đăng ký đầu tư | Thẩm tra đầu tư |
1. Áp dụng đối với dự án đầu tư trong nước gắn với việc thành lập doanh nghiệp có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
STT | Tên hồ sơ | Ghi chú |
1 | Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy CNĐT | Người đại diện pháp luật ký tên |
2 | Giấy chứng nhận ĐKKD | Bản sao (có công chứng) |
3 | CMND người đại diện theo pháp luật | Bản sao ( có công chứng) |
4 | Quy trình sản xuất | Bản chính |
5 | Thỏa thuận giữ đất | Bản sao |
2. Áp dụng đối với dự án đầu tư trong nước gắn với việc thành lập doanh nghiệp với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ:
STT | Tên hồ sơ | Ghi chú |
1 | Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy CNĐT | Người đại diện pháp luật ký tên |
2 | Giấy chứng nhận ĐKKD | Bản sao (có công chứng) |
3 | CMND người đại diện theo pháp luật | Bản sao ( có công chứng) |
4 | Thỏa thuận giữ đất | Bản sao |
5 | Báo cáo kiểm toán của nhà đầu tư năm liền kề | Bản sao |
6 | Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư | Bản chính |
7 | Quy trình sản xuất | Bản chính |
8 | Giải trình kinh tế – kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư, vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án, nhu cầu sử dụng đất, giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường | Bản chính |
3. Áp dụng đối với dự án đầu tư trong nước gắn với việc thành lập doanh nghiệp với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ:
II. Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư:
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW cấp Giấy chứng nhận đầu tư;
2. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế cấp Giấy chứng nhận đầu tư
III. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
2. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
DỊCH VỤ HẬU MÃI CHU ĐÁO CHO KHÁCH HÀNG
Sau khi công việc hoàn thành, Công ty ACC Việt Nam cam kết hỗ trợ Khách hàng các nội dung sau.
– Các biểu mẫu hồ sơ, hợp đồng, ….
– Cung cấp hồ sơ nội bộ công ty;
– Cung cấp văn bản pháp luật miễn phí thường xuyên.
– Tư vấn miễn phí trong suốt quá trình hoạt động của Doanh nghiệp.
– Giảm giá 10% cho dịch vụ tiếp theo mà bạn sử dụng.