– Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất: là toàn bộ quy trình công nghệ và từng loại sản phẩm chính do quy trình sản xuất đó tạo ra.
– Đối tựợng tính giá thành là từng loại sản phẩm.
Tính gía thành từng loại sản phẩm người ta căn cứ vào đặc điểm tiêu chuẩn kỹ thuật để tính cho mỗi loại sản phẩm 1 hệ số. Trong đó lấy hệ số 1 làm sản phẩm tiêu chuẩn.
Hệ số giá thành ký hiệu hi
+ Bước 1: căn cứ số lượng hoàn thành thực tế của từng loại sản phẩm và hệ số giá thành sản phẩm để xác định số lượng sản phẩm hoàn thành đã được quy đổi:
Công thức:
Qh: tổng số lượng hoàn thành quy đổi.
Qi : số lượng hoàn thành của sản phẩm i
hi: hệ số giá thành
+ Bước 2: xác định hệ số phân bổ giá thành cho từng loại sản phẩm:
Công thức:
Qi x Hi
Hi = ———————
Qh
Hi: hệ số phân bổ giá thành
Căn cứ vào chi phí sản xuất tập hợp được trong kỳ, chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ, cuối kỳ tính toán và xác định giá thành thực tế của các loại sản phẩm:
ZTT = DDK + C – DCK
+ Bước 3: xác định giá thành thực tế của từng sản phẩm chính theo khoản mục:
ZTT(i) = H(i) x ZTT
ZTT(i)
z đơn vị TPi = ———
Qi
Ví dụ: Tại DN sản phẩm sản xuất sản phẩm trong cùng 1 quy trình công nghệ sản xuất thu được 2 sản phẩm A và B trong tháng 3/N với số liệu như sau:
( ĐVT: nghìn đồng)
Khoản mục Chi phí |
Sản phẩm dở dang đầu tháng | Chi phí phát sinh trong tháng | Sản phẩm dở dang đầu tháng |
Chi phí NVLTT | 50.000 | 450.000 | 20.000 |
Chi phí NCTT | 10.000 | 590.000 | 6.000 |
Chi phí SXC | 15.000 | 80.000 | 5.000 |
Tổng cộng | 75.000 | 1.120.000 | 31.000 |
Kết quả sản xuất trong tháng hoàn thành nhập kho 120 SP A, 150 SP B.
Hệ số giá thành SP A, B lần lượt là 1; 1,2.
Yêu cầu: Lập bảng tính giá thành SP A, B
Lời giải:
Qh = Qi x hi = 120 x 1 + 150 x 1,2 = 300
HA = = 0,4
HB = = 0,6
Bảng tính giá thành sản phẩm A số lượng: 120; HA = 0,4.
ĐVT : nghìn đồng
Khoản mục Chi phí |
Gía trị dở dang đầu kỳ | Chi phí phát sinh trong kỳ | Giá trị dở dang cuối kỳ | Tổng giá thành chung | Tổng giá thành sản phẩm A | Giá thành đơn vị sản phẩm A |
Chi phí NVLTT | 50.000 | 450.000 | 20.000 | 48.000 | 192.000 | 1.600 |
Chi phí NCTT | 10.000 | 590.000 | 6.000 | 594.000 | 237.600 | 1.980 |
Chi phí SXC | 15.000 | 80.000 | 5.000 | 90.000 | 36.000 | 300 |
Tổng cộng | 75.000 | 1.120.000 | 31.000 | 1.164.000 | 465.600 | 3.880 |
Bảng tính giá thành sản phẩm B số lượng: 150; HB = 0,6.
ĐVT : nghìn đồng
Khoản mục Chi phí |
Gía trị dở dang đầu kỳ |
Chi phí phát sinh trong kỳ |
Giá trị dở dang cuối kỳ |
Tổng giá thành chung |
Tổng giá thành sản phẩm B | Giá thành đơn vị sản phẩm B |
Chi phí NVLTT | 50.000 | 450.000 | 20.000 | 48.000 | 288.000 | 1.920 |
Chi phí NCTT | 10.000 | 590.000 | 6.000 | 594.000 | 356.400 | 2.376 |
Chi phí SXC | 15.000 | 80.000 | 5.000 | 90.000 | 54.000 | 360 |
Tổng cộng | 75.000 | 1.120.000 | 31.000 | 1.164.000 | 698.400 | 4.656 |
2017/06/9Thể loại : Kế Toán Giá Thành 、KẾ TOÁN TỔNG HỢPTab :