Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện và các điều kiện kinh doanh để triển khai đăng ký hoạt động các ngành, nghề.
Khi đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp cần quan tâm đến những quy định của pháp luật để thực hiện thủ tục chính xác. Dưới đây là những quy định của pháp luật về danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện cần có vốn pháp định, chứng chỉ trước khi đăng ký kinh doanh và một số ngành kinh doanh có điều kiện cụ thể như sau:
A. NGÀNH NGHỀ CẦN CÓ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TRƯỚC KHI ĐĂNG KÝ KINH DOANH
– Kinh doanh dịch vụ pháp lý
– Kinh doanh dịch vụ khám, chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm
– Kinh doanh dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y
– Kinh doanh dịch vụ thiết kế quy hoạch xây dựng, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng
– Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
– Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, mua bán thuốc bảo vệ thực vật
– Kinh doanh dịch vụ xông hơi khử trùng
– Kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải
– Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
– Kinh doanh dịch vụ kế toán
– Dịch vụ môi giới bất động sản;
– Dịch vụ định giá bất động sản;
– Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản.
Đối với doanh nghiệp kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề quy định trên thì kèm theo hồ sơ đăng ký kinh doanh phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh, thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc (Tổng giám đốc), các chức danh quản lý quan trọng khác do Điều lệ công ty quy định.
I. Ngành, nghề yêu cầu Giám đốc (người đứng đầu cơ sở kinh doanh) phải có chứng chỉ hành nghề:
1. Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (trong trường hợp không ủy quyền) (Đ.154 Luật Sở hữu trí tuệ; Đ.29 NĐ 103/NĐ-CP ngày 22/9/2006. Thuộc mã 69101: Hoạt động đại diện tư vấn pháp luật.)
2. Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân (Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế)
3. Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân (Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế)
4. Kinh doanh mua bán di vật, cổ vật, cổ vật quốc gia (Điều 29 Nghị định số 92/2002/NĐ-CP ngày11/11/2002) thuộc các mã 46699: Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu; mã 47749: Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh.
II. Ngành, nghề yêu cầu cả Giám đốc và người khác giữ chức vụ quản lý trong công ty phải có chứng chỉ hành nghề:
1. Dịch vụ kiểm toán – 3 CCHN; (Đ.23 NĐ 105/2004/NĐ-CP ngày 30/03/2004): Thuộc mã 69200: Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế.
2. Dịch vụ kế toán – 2 CCHN; (Đ.41 NĐ 129/2004/NĐ-CP ngày 31/05/2004; Đ.2 TT 72/2007/TT-BTC ngày 27/06/2007): Thuộc mã 69200: Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế.
3. Hành nghề luật sư – đối với văn phòng luật sư hoặc công ty luật (công ty Luật TNHH 1 thành viên; công ty Luật TNHH 2 thành viên; công ty Luật Hợp danh) (Điều 11,32,33,34 Luật Luật sư 2006) thuộc mã 69101 : Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật.
III. Ngành, nghề yêu cầu có chứng chỉ hành nghề của người giữ chức danh quản lý trong công ty:
1. Dịch vụ thú y – 1CCHN; (Điều 63 NĐ 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005): Thuộc mã 75000: Hoạt động thú y.
2. Sản xuất, mua bán thuốc thú y; thú y thủy sản – 1 CCHN (Pháp lệnh thú y): Sản xuất thuốc thú y, thú y thủy sản thuộc mã 21001: Sản xuất thuốc các loại; Mua bán thuốc thú y thuộc các mã 46492: Bán lẻ hàng hóa khác chưa phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ; mã 479 Bán lẻ hình thức khác.
3. Giám sát thi công xây dựng công trình – 1 CCHN (Đ.87 Luật xây dựng): Thuộc mã 71109: Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác.
4. Kỹ sư hoạt động xây dựng (Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 24/06/2009) thuộc mã 71109: Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác.
5. Kiến trúc sư hoạt động xây dựng (Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 24/06/2009) thuộc mã 71101: Hoạt động kiến trúc.
6. Khảo sát xây dựng – 1CCHN; (Đ.49 Luật xây dựng): Thuộc mã 71102: Hoạt động đo đạc, bản đồ và mã 71103: Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước.
7. Thiết kế xây dựng công trình -1 CCHN; (Đ.56 Luật xây dựng): Thuộc mã 71101: Hoạt động kiến trúc.
8. Hành nghề dược -1CCHN; (Đ.14 NĐ 79/2006NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ): Sản xuất thuốc thuộc mã 21001: Sản xuất thuốc các loại; Mua bán thuốc thuộc các mã 46492: Bán buôn dược phẩm; mã 47721: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh; mã 47899: Bán lẻ hàng hóa khác chưa phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ; mã 479 Bán lẻ hình thức khác.
9. Hành nghề vắc xin, sinh phẩm y tế tư nhân ( Điều 4 Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân 2003) thuộc mã 21001: Sản xuất thuốc các loại.
10. Dịch vụ môi giới bất động sản – 1 CCHN (Đ.8 Luật KDBĐS): Thuộc mã 68200: Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.
11. Dịch vụ định giá bất động sản – 2 CCHN (Đ.8 Luật KDBĐS): Thuộc mã 68200: Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.
12. Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – 2 CCHN môi giới bất động sản (nếu có Dịch vụ định giá bất động sản thì phải có 2 CCHN định giá bất động sản) Đ.8 Luật KDBĐS): Thuộc mã 68200: Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.
13. Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật – 1 CCHN; (Quyết định 91/2002/QĐ-BNN ngày 11/10/2002 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT): Sản xuất, gia công thuốc bảo vệ thực vật thuộc mã 20210: Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp; Sang chai đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật thuộc các mã: 46691: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu, và hóa chất sử dụng trong nông nghiệp; 47721: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh; mã 47899: Bán lẻ hàng hóa khách chưa phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ; mã 479 Bán lẻ hình thức khác.
14. Dịch vụ làm thủ tục về thuế – 2 CCHN; (Điều 20 Luật Quản lý thuế): Thuộc mã 69200: Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế.
15. Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải – 1 CCHN (Quyết định38/2005/QĐ-BGTVT): Thuộc mã 71109: Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác.
16. Hoạt động xông hơi khử trùng – 1 CCHN (Đ.3 Quyết định 89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 của BộNN&PTNT): Mã 016: Hoạt động dịch vụ nông nghiệp.
17. Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp – 1 CCHN (trong trường hợp có ủy quyền) (Đ.154 Luật Sở hữu trí tuệ): Thuộc mã 69101: Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật.
B. NGÀNH, NGHỀ KD PHẢI CÓ VỐN PHÁP ĐỊNH TRƯỚC KHI ĐĂNG KÝ KD
1. Tổ chức tín dụng(Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006)
– Ngân hàng thương mại cổ phần: 1000 tỷ đồng
– Chi nhánh ngân hàng nước ngoài: 15 triệu USD
2. Quỹ tín dụng nhân dân(Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006)
– Quỹ tín dụng nhân dân trung ương: 1000 tỷ đồng
– Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở: 0.1 tỷ đồng
3. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng(Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006)
– Công ty tài chính: 300 tỷ đồng
– Công ty cho thuê tài chính: 100 tỷ đồng
4. Kinh doanh bất động sản: 6 tỷ đồng (Điều 3 NĐ 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007)
5. Dịch vụ đòi nợ: 2 tỷ đồng (Điều 13 NĐ 104/2007/NĐ-CP ngày 14/6/2007)
6. Dịch vụ bảo vệ: 2 tỷ đồng (không được kinh doanh các ngành, nghề và dịch vụ khác ngoài Dịch vụ bảo vệ) (NĐ 52/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008)
7. Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài: 5 tỷ đồng (Điều 3 NĐ 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007)
8. Sản xuất phim: Doanh nghiệp phải có GCN đủ điều kiện kinh doanh do Cục Điện ảnh cấp trước khi ĐKKD (Điều 11 NĐ 96/2007/NĐ-CP ngày 6/6/2007)
9. Kinh doanh cảng hàng không: (Khoản 1 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007)
– Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 100 tỷ đồng
– Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 30 tỷ đồng
10. Cung cấp dịch vụ hàng không mà không phải là doanh nghiệp cảng hàng không:(Khoản 2 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007)
– Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế: 30 tỷ đồng
– Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 10 tỷ đồng
11. Kinh doanh vận chuyển hàng không:(Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày9/5/2007)
a. Vận chuyển hàng không quốc tế:
– Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 500 tỷ đồng
– Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 800 tỷ đồng
– Khai thác trên 30 tàu bay: 1000 tỷ đồng
b. Vận chuyển hàng không nội địa:
– Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 200 tỷ đồng
– Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: 400 tỷ đồng
– Khai thác trên 30 tàu bay: 500 tỷ đồng
12. Kinh doanh hàng không:50 tỷ đồng (Khoản 2 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày 9/5/2007)
C. NGÀNH NGHỀ CẦN CÓ GIẤY PHÉP KHI HOẠT ĐỘNG
TT | Ngành nghề | Giấy phép con | Cơ quan cấp phép |
01 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa và quốc tế | Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa/Quốc tế | Sở Du Lịch |
02 | Kinh doanh khách sạn | Quyết định Công nhận hạng sao cơ sở lưu trú du lịch | Sở văn hóa thể thao và du lịch |
03 | Dịch vụ in ấn | Giấy phép hoạt động ngành in | Sở Thông thông tin và truyền thông – Cục Xuất bản |
Giấy Chứng nhận đủ điều kiện ANTT | Công an huyện, TP | ||
04 | Kinh doanh bất động sản: cho người nước ngoài thuê | Biên bản xác nhận đủ ĐK PCCC | Công an PCCC |
Kinh doanh bất động sản: cho người nước ngoài thuê | Giấy Chứng nhận đủ điều kiện ANTT (Sau khi có BB xác nhận đủ ĐK PCCC) | Công an Quận | |
05 | Kinh doanh dịch vụ Bảo vệ | Giấy Chứng nhận đủ điều kiện ANTT | Công an tỉnh |
06 | Sàn giao dịch bất động sản | Thông báo hoạt động Sàn giao dịch BĐS | Sở Xây Dựng |
07 | Sản xuất nước uống đóng chai | Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm | Sở y tế |
Sản xuất nước uống đóng chai | Giấy chứng nhận Công bố tiêu chuẩn sản phẩm (sau khi đã có GCN ATVSTP) | Sở y tế | |
08 | Sản xuất thực phẩm | Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm | Sở y tế |
Sản xuất thực phẩm | Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm | Sở y tế | |
09 | Kinh doanh nhà hàng, quán ăn, quán cà phê. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm | Sở y tế |
Kinh doanh nhà hàng | Biên bản kiểm tra Phòng Cháy Chữa Cháy | Công an huyện, TP | |
10 | Hoạt động Trung Tâm Ngoại Ngữ (Tin Học) | Giấy phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ (tin học) | Sở Giáo Dục |
11 | Kinh doanh thuốc thu ý | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh | Chi cục Thú y tỉnh |
12 | Sản xuất thuốc thú y | Giấy phép sản xuất thuốc thu y | Cục thu y. |
13 | Trường mầm non | Quyết định cho phép thành lập trường | Sở giáo dục |
14 | Sản xuất mỹ phẩm | Đăng ký Công bố lưu hành sản phẩm | Sở y tế |
15 | Kinh doanh sản xuất ngành nghề ảnh hưởng đến môi trường: kinh doanh phế liệu, vải vụn, sản xuất | Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường;Hoặc Đề án bảo vệ môi trường. | UBND huyện cấp huyện |
16 | Kinh doanh phòng khám đa khoa | Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng khám | Sở Y Tế |
Kinh doanh phòng khám chuyên khoa: Nha khoa, … | Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng khám | Sở Y Tế | |
Kinh doanh phòng khám vật lý trị liệu, Phòng trẩn trị y học cổ truyền | Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng khám | Sở Y Tế | |
17 | Nhập khẩu sản phẩm thực phẩm | Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm | Bộ y tế |
18 | Nhập khẩu trang thiết bị y tế | Giấy phép nhập khẩu (có giá trị 01 năm) | Bộ Y tế |
19 | Quảng cáo thuốc, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm | Giấy phép quảng cáo | Sở y tế |
20 | Dạy nghề | Giấy phép dạy nghề của cơ sở | Sở lao động TB & XH |
21 | Kinh doanh rượu | GP bán lẻ rượu | Sở Công Thương |
GP bán buôn rượu | Bộ Công Thương | ||
Sản xuất rượu | GP sản xuất rượu | Bộ Công Thương | |
Sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | GP sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND cấp huyện | |
22 | Sản xuất phim | Giấy CN đủ điều kiện sản xuất phim | Cục điện ảnh |
23 | Bán hàng đa cấp | Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Sở Công thương |
24 | Hoạt động trang thông tin điện tử (ICP) | Giấy phép hoạt động trang thông tin điện tử ICP | Sở thông tin và truyền thông |
25 | Kinh doanh hóa chất | Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh hóa chất | Sở Công thương |
26 | Kinh doanh vận tải bằng ô tô | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Sở Giao Thông Vận tải |
27 | Hoạt động khuyến mãi | Giấy phép khuyến mãi theo chương trình | Sở Công Thương |
28 | Mở VPĐD tại nước ngoài | Giấy phép mở VPĐD tại nước ngoài | Sở Công Thương |
29 | Kinh doanh dịch vụ xuất khẩu Lao động | Giấy phép hoạt động dịch vụ xuất khẩu lao động | Bộ Lao động TB & XH |
Công ty ACC Việt Nam chuyên dịch vụ tư vấn thành lập doanh nghiệp, dịch vụ kế toán, đại lý thuế và tư vấn pháp luật doanh nghiệp.
Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ:
Hãng tư vấn pháp lý doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam!
Địa chỉ: số 881/27B Quốc Lộ 1A, Khu phố 1, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 6 từ 08:00 – 17:00 ( 8:00 AM – 5:00 PM )
Tổng đài tư vấn: (08) 38 110 987 – (08) 66 85.8441 ( 20 Line )
Hotline: 0938830883 ( Mr Dụng và Cộng sự)
Email: vphcm@accvietnaminfo.vn.
Website: accvietnam.vn – accvietnaminfo.vn – dichvuketoanvietnam.com
Địa chỉ: Phòng 102 Lầu 1 Tòa Nhà NK Số 270 – 272 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: số 233 Nguyễn Thị Lắng, Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
2017/06/19Thể loại : Tư vấn xin giấy phépTab :